Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quỹ đạo


d. 1. (thiên). Đường chuyển động hình cong kín của một thiên thể có tiêu điểm là một thiên thể khác: Quả đất quay một vòng quỹ đạo của nó quanh Mặt trời mất 365 ngày 0 giờ 9 phút. 2. (lý). Đường đi hình cong kín của một vật có chuyển động chu kỳ: Các điện tử quay chung quanh một hạt nhân nguyên tử theo những quỹ đạo khác nhau. 3. Ngr. ảnh hưởng đưa một đối tượng vào phạm vi hoạt động theo ý muốn của tác nhân: Hoa Kỳ hướng các nước được mình viện trợ vào quỹ đạo của mình.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.